cầu hôn tiếng anh là gì

Tra từ 'lời cầu hôn' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share Vì có nhiều bạn có gọi, chat với chúng tôi hỏi một số các từ ngũ, thuật ngữ, nên Dịch thuật Hanu xin tổng hợp các từ vựng thông dụng, tự vựng lạ,và một số các thuật nghữ chuyên ngành để các bạn tham khảo, các thuật ngữ chúng tôi sẽ cố gắng trả lời sớm Bạn đang xem: Cầu hôn tiếng anh là gì. The Mã Sản Phẩm should be replaced only if an alternative model is proposed which provides a better summary of the 81 tasks. As the alternative for the stiff systems (having high ratio gears, high friction, etc.) we propose to lớn use the tactile sensors. Kiểm tra các bản dịch 'lời cầu hôn' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch lời cầu hôn trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. Nếu lời cầu hôn được đồng ý chấp thuận thì đây là bước ghi lại sự tăng tiến từ tình nhân lên vợ – chồng .Nội dung chính . 1. Cầu Hôn trong Tiếng Anh là gì? 2. Ví dụ cách dùng “cầu hôn” trong Tiếng Anh; 3. Các cách cầu hôn bằng Tiếng Anh; 4. Một số từ vựng về Vay Tiền Online Banktop. “Cầu hôn” luôn là chủ đề được rất nhiều người quan tâm, được áp dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Bạn muốn nói về chủ đề này nhưng chưa biết “cầu hôn” trong Tiếng Anh là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng này ngay trong bài viết dưới Cầu Hôn trong Tiếng Anh là gì?2. Ví dụ cách dùng “cầu hôn” trong Tiếng Anh3. Các cách cầu hôn bằng Tiếng Anh4. Một số từ vựng về chủ đề cầu hôn và đám cưới1. Cầu Hôn trong Tiếng Anh là gì?” Cầu hôn ” là một sự kiện quan trọng trong một mối quan hệ, là hành vi ngỏ lời muốn đối phương trở thành vợ hoặc chồng của mình. Nếu lời cầu hôn được chấp thuận đồng ý thì đây là bước ghi lại sự tăng tiến từ tình nhân lên vợ – chồng .Nội dung chính 1. Cầu Hôn trong Tiếng Anh là gì?2. Ví dụ cách dùng “cầu hôn” trong Tiếng Anh3. Các cách cầu hôn bằng Tiếng Anh4. Một số từ vựng về chủ đề cầu hôn và đám cưới ” Cầu hôn ” trong Tiếng Anh thường có nhiều cách nói khác nhau. Trong đó, cách sử dụng thông dụng nhất mang ý nghĩa cầu hôn ai đó là ” ask for somebody’s hand in marriage ” .Ngoài ra còn một số cụm từ khác cũng mang ý nghĩa “cầu hôn” bao gồm “make an offer of marriage, propose marriage to somebody, pop the question…” Cách sử dụng phổ cập nhất mang ý nghĩa cầu hôn ai đó là ” ask for somebody’s hand in marriage “2. Ví dụ cách dùng “cầu hôn” trong Tiếng AnhNhư vậy, ” cầu hôn ” trong Tiếng Anh hoàn toàn có thể được sử dụng với nhiều cách khác nhau. Dưới đây là 1 số ít ví dụ về cách đặt câu, sử dụng đơn cử của các cụm từ này để fan hâm mộ hoàn toàn có thể ghi nhớ .Ask for somebody’s hand in marriageWhen will you ask her hand in marriage?Khi nào thì bạn sẽ cầu hôn cô ấy?Jack finally asked for her hand in marriage. In that moment she became the happiest person in the cuối cùng đã ngỏ lời cầu hôn cô. Giây phút ấy cô trở thành người hạnh phúc nhất trên prince asked for her hand in marriage in an elaborately planned proposal in the tử cầu hôn cô gái ấy trong một kế hoạch công phu trên du an offer of marriageShe was touched by his offer of cảm động trước lời cầu hôn của anh my friend made you an offer of marriage?Có phải bạn tôi vừa ngỏ lời cầu hôn với cậu không?She refused Jack’s offer of marriage. He was extremely từ chối lời cầu hôn của Jack. Anh thất vọng vô marriage to somebodyA handsome and rich guy proposed marriage to anh chàng đẹp trai và giàu có đã mở lời cầu hôn với cô dream is to be romantically proposed on the ước của Jane là được cầu hôn một cách lãng mạn trên bờ years of love, Jin finally proposed to his beautiful nhiều năm yêu nhau, Jin cuối cùng cũng cầu hôn bạn gái xinh đẹp của anh the questionDid he pop the question last night? – No, he didnt. He just took me out for hôm qua anh ấy đã cầu hôn cậu chưa? Chưa. Anh ấy chỉ đưa tớ đi ăn tối man goes down on one knee to pop the question the woman in front of đàn ông quỳ một chân xuống để cầu hôn người phụ nữ trước mặt anh ngữ cầu hôn ” trong Tiếng Anh hoàn toàn có thể được sử dụng với nhiều cách khác nhau .3. Các cách cầu hôn bằng Tiếng AnhCầu hôn là dịp đặc biệt quan trọng, là giai đoạn trước khi tiến tới hôn nhân chính thức. Để chuẩn bị cho sự kiện này, người cầu hôn cần chủ động ghi nhớ các cách cầu hôn bằng Tiếng Anh lãng mạn nhất dưới marry me!Hãy lấy anh nhé!I am asking for your hand in marriageEm lấy anh nhé!I would like you to be my life partnerAnh muốn em trở thành người bạn đời của anhI want to spend the rest of my life with youAnh muốn dành hết quãng đời còn lại của mình cùng với emWill you marry me?Em sẽ lấy anh chứ?Lets get hitched!Chúng mình kết hôn nhé!Lets tie the knot!Chúng mình cưới nhau nhé!Im waiting for the right time to pop the questionAnh luôn chờ đợi đến giây phút để ngỏ lời cầu hôn emPlease accept this engagement ring as a symbol of loveMong em chấp nhận nhận chiếc nhẫn đính hôn này như một biểu tượng của tình yêu4. Một số từ vựng về chủ đề cầu hôn và đám cướiNgoài các cụm từ vựng trên, chủ đề cầu hôn và đám cưới cũng có rất nhiều từ vựng phong phú khác. Đây chắc như đinh là chủ đề được nhiều người ưa thích, đặc biệt quan trọng là cách cặp đôi bạn trẻ đang yêu và sắp cưới. Khám phá thêm 1 số ít từ vựng hay ho về chủ đề này để sử dụng khi thiết yếu .get/be engaged đính hônget/be married kết hôna proposal lời cầu hônbride cô dâugroom chú rểengagement ring nhẫn đính hônwedding ring nhẫn cướibridesmaids phù dâugroomsmen phù rểgoes down on one knee quỳ gốifall/be in love with somebody yêu aiarrange/plan a wedding lên kế hoạch cho lễ cướibe/go on honeymoon đi nghỉ tuần trăng mậtNgoài các cụm từ vựng trên, chủ đề cầu hôn và đám cưới cũng có rất nhiều từ vựng phong phú khác .Bài viết trên đây đã giải đáp cho fan hâm mộ do dự ” cầu hôn ” trong Tiếng Anh là gì. Đồng thời đưa ra những thông tin mê hoặc xoay quanh chủ đề cầu hôn. Đừng quên đón chờ những chủ đề mê hoặc và mê hoặc hơn nữa trong các bài viết tiếp theo của chúng tôi ! “Cầu hôn” luôn là chủ đề được rất nhiều người quan tâm, được áp dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Bạn muốn nói về chủ đề này nhưng chưa biết “cầu hôn” trong Tiếng Anh là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng này ngay trong bài viết dưới đây. 1. Cầu Hôn trong Tiếng Anh là gì? “Cầu hôn” là một sự kiện quan trọng trong một mối quan hệ, là hành động ngỏ lời muốn đối phương trở thành vợ hoặc chồng của mình. Nếu lời cầu hôn được chấp thuận thì đây là bước đánh dấu sự tăng tiến từ người yêu lên vợ – chồng. “Cầu hôn” trong Tiếng Anh thường có nhiều cách nói khác nhau. Trong đó, cách sử dụng phổ biến nhất mang ý nghĩa cầu hôn ai đó là “ask for somebody’s hand in marriage”. Ngoài ra còn một số cụm từ khác cũng mang ý nghĩa “cầu hôn” bao gồm “make an offer of marriage, propose marriage to somebody, pop the question…” Cách sử dụng phổ biến nhất mang ý nghĩa cầu hôn ai đó là “ask for somebody’s hand in marriage” 2. Ví dụ cách dùng “cầu hôn” trong Tiếng Anh Như vậy, “cầu hôn” trong Tiếng Anh có thể được sử dụng với nhiều cách khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về cách đặt câu, sử dụng cụ thể của các cụm từ này để độc giả có thể ghi nhớ. Ask for somebody’s hand in marriage When will you ask her hand in marriage? Khi nào thì bạn sẽ cầu hôn cô ấy? Jack finally asked for her hand in marriage. In that moment she became the happiest person in the world. Jack cuối cùng đã ngỏ lời cầu hôn cô. Giây phút ấy cô trở thành người hạnh phúc nhất trên đời. The prince asked for her hand in marriage in an elaborately planned proposal in the yacht. Hoàng tử cầu hôn cô gái ấy trong một kế hoạch công phu trên du thuyền. Make an offer of marriage She was touched by his offer of marriage. Cô cảm động trước lời cầu hôn của anh ấy. Has my friend made you an offer of marriage? Có phải bạn tôi vừa ngỏ lời cầu hôn với cậu không? She refused Jack’s offer of marriage. He was extremely disappointed. Cô từ chối lời cầu hôn của Jack. Anh thất vọng vô cùng. Propose marriage to somebody A handsome and rich guy proposed marriage to her. Một anh chàng đẹp trai và giàu có đã mở lời cầu hôn với cô ấy. Jane’s dream is to be romantically proposed on the beach. Mơ ước của Jane là được cầu hôn một cách lãng mạn trên bờ biển. After years of love, Jin finally proposed to his beautiful girlfriend. Sau nhiều năm yêu nhau, Jin cuối cùng cũng cầu hôn bạn gái xinh đẹp của anh ấy. Pop the question Did he pop the question last night? – No, he didn’t. He just took me out for dinner. Tối hôm qua anh ấy đã cầu hôn cậu chưa? Chưa. Anh ấy chỉ đưa tớ đi ăn tối thôi. The man goes down on one knee to pop the question the woman in front of him. Người đàn ông quỳ một chân xuống để cầu hôn người phụ nữ trước mặt anh ta. Thuật ngữ “cầu hôn” trong Tiếng Anh có thể được sử dụng với nhiều cách khác nhau. 3. Các cách cầu hôn bằng Tiếng Anh Cầu hôn là dịp đặc biệt quan trọng, là giai đoạn trước khi tiến tới hôn nhân chính thức. Để chuẩn bị cho sự kiện này, người cầu hôn cần chủ động ghi nhớ các cách cầu hôn bằng Tiếng Anh lãng mạn nhất dưới đây. Please marry me! Hãy lấy anh nhé! I am asking for your hand in marriage Em lấy anh nhé! I would like you to be my life partner Anh muốn em trở thành người bạn đời của anh I want to spend the rest of my life with you Anh muốn dành hết quãng đời còn lại của mình cùng với em Will you marry me? Em sẽ lấy anh chứ? Let’s get hitched! Chúng mình kết hôn nhé! Let’s tie the knot! Chúng mình cưới nhau nhé! I’m waiting for the right time to pop the question Anh luôn chờ đợi đến giây phút để ngỏ lời cầu hôn em Please accept this engagement ring as a symbol of love Mong em chấp nhận nhận chiếc nhẫn đính hôn này như một biểu tượng của tình yêu 4. Một số từ vựng về chủ đề cầu hôn và đám cưới Ngoài các cụm từ vựng trên, chủ đề cầu hôn và đám cưới cũng có rất nhiều từ vựng đa dạng khác. Đây chắc chắn là chủ đề được nhiều người ưa thích, đặc biệt là cách cặp đôi đang yêu và sắp cưới. Khám phá thêm một số từ vựng hay ho về chủ đề này để sử dụng khi cần thiết. get/be engaged đính hôn get/be married kết hôn a proposal lời cầu hôn bride cô dâu groom chú rể engagement ring nhẫn đính hôn wedding ring nhẫn cưới bridesmaids phù dâu groomsmen phù rể goes down on one knee quỳ gối fall/be in love with somebody yêu ai arrange/plan a wedding lên kế hoạch cho lễ cưới be/go on honeymoon đi nghỉ tuần trăng mật Ngoài các cụm từ vựng trên, chủ đề cầu hôn và đám cưới cũng có rất nhiều từ vựng đa dạng khác. Bài viết trên đây đã giải đáp cho độc giả băn khoăn “cầu hôn” trong Tiếng Anh là gì. Đồng thời đưa ra những thông tin thú vị xoay quanh chủ đề cầu hôn. Đừng quên đón chờ những chủ đề hấp dẫn và thú vị hơn nữa trong các bài viết tiếp theo của chúng tôi! Vâng, chúng tôi đã trở thành bạn bè, sau đó bắt đầu hẹn hò,Well, we became friends, then began dating,Chuyến đi đầu tiên của chúng tôi năm 2013He proposed with a ring made from a lock of his OWN HAIR.".I have actually been so career-oriented and in fact, when he proposed, I was almost thực sự không kể vớibạn gái những chi tiết như điều chồng nói khi anh ấy cầu hôn tôi, cảm giác tôi có mỗi lần nhìn chồng ngắm con gái và những điều tuyệt vời nho nhỏ anh ấy dành cho tôi mỗi definitely don't tell mygirlfriends details like what my husband said when he proposed, the feeling I have every time I see him look at our daughter, and the little wonderful things he does for me every day,Anh ấy cầu hôn tôi với một chiếc nhẫn bạc giá 100 đôla hơn 2,3 triệu đồng mua ở cửa hàng trang sức địa phương", cô partner proposed to me with a $100 silver ring he bought at a local jewellery store," she writes. và tôi đã nói“ Vâng” lần nữa!But if he asked me to marry him tomorrow I would say yes.'.Cậu có biết Francis đã nói gì khi anh ấy cầu hôn tôi không?You know what Francis said to me when he proposed?Anh ấy xuất hiện và cầu hôn tôi bằng chiếc nhẫn rất ấy nói với tôi về cách anh ấy sẽ cầu hôn, cô ấy không muốn một lời cầu hôn công khai hay một cử chỉ lãng mạn spoke to me about how he was going to propose, she didn't want a public proposal or a big romantic ra tôi nên nói không khi anh ấycầu hôn, và nên lịch sự yêu cầu anh ấy cho tôi một chút thời should have said no when he proposed, and should have politely asked him to give me some time. "Cầu hôn" luôn là chủ đề được rất nhiều người quan tâm, được áp dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Bạn muốn nói về chủ đề này nhưng chưa biết "cầu hôn" trong Tiếng Anh là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng này ngay trong bài viết dưới đang xem Cầu hôn tiếng anh là gì1. Cầu Hôn trong Tiếng Anh là gì?"Cầu hôn" là một sự kiện quan trọng trong một mối quan hệ, là hành động ngỏ lời muốn đối phương trở thành vợ hoặc chồng của mình. Nếu lời cầu hôn được chấp thuận thì đây là bước đánh dấu sự tăng tiến từ người yêu lên vợ - chồng."Cầu hôn" trong Tiếng Anh thường có nhiều cách nói khác nhau. Trong đó, cách sử dụng phổ biến nhất mang ý nghĩa cầu hôn ai đó là "ask for somebody's hand in marriage".Ngoài ra còn một số cụm từ khác cũng mang ý nghĩa "cầu hôn" bao gồm "make an offer of marriage, propose marriage to somebody, pop the question..."Cách sử dụng phổ biến nhất mang ý nghĩa cầu hôn ai đó là "ask for somebody's hand in marriage"2. Ví dụ cách dùng "cầu hôn" trong Tiếng AnhNhư vậy, "cầu hôn" trong Tiếng Anh có thể được sử dụng với nhiều cách khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về cách đặt câu, sử dụng cụ thể của các cụm từ này để độc giả có thể ghi for somebody's hand in marriageWhen will you ask her hand in marriage?Khi nào thì bạn sẽ cầu hôn cô ấy? Jack finally asked for her hand in marriage. In that moment she became the happiest person in the cuối cùng đã ngỏ lời cầu hôn cô. Giây phút ấy cô trở thành người hạnh phúc nhất trên đời. The prince asked for her hand in marriage in an elaborately planned proposal in the tử cầu hôn cô gái ấy trong một kế hoạch công phu trên du an offer of marriageShe was touched by his offer of cảm động trước lời cầu hôn của anh ấy. Has my friend made you an offer of marriage?Có phải bạn tôi vừa ngỏ lời cầu hôn với cậu không? She refused Jack's offer of marriage. He was extremely từ chối lời cầu hôn của Jack. Anh thất vọng vô thêm Nằm Mơ Thấy Người Đã Chết Còn Sống, Là Điềm Lành Hay DữPropose marriage to somebodyA handsome and rich guy proposed marriage to anh chàng đẹp trai và giàu có đã mở lời cầu hôn với cô ấy. Jane's dream is to be romantically proposed on the ước của Jane là được cầu hôn một cách lãng mạn trên bờ biển. After years of love, Jin finally proposed to his beautiful nhiều năm yêu nhau, Jin cuối cùng cũng cầu hôn bạn gái xinh đẹp của anh the questionDid he pop the question last night? - No, he didn’t. He just took me out for hôm qua anh ấy đã cầu hôn cậu chưa? Chưa. Anh ấy chỉ đưa tớ đi ăn tối thôi. The man goes down on one knee to pop the question the woman in front of đàn ông quỳ một chân xuống để cầu hôn người phụ nữ trước mặt anh ngữ “cầu hôn" trong Tiếng Anh có thể được sử dụng với nhiều cách khác Các cách cầu hôn bằng Tiếng AnhCầu hôn là dịp đặc biệt quan trọng, là giai đoạn trước khi tiến tới hôn nhân chính thức. Để chuẩn bị cho sự kiện này, người cầu hôn cần chủ động ghi nhớ các cách cầu hôn bằng Tiếng Anh lãng mạn nhất dưới đây. Please marry me!Hãy lấy anh nhé! I am asking for your hand in marriageEm lấy anh nhé! I would like you to be my life partnerAnh muốn em trở thành người bạn đời của anh I want to spend the rest of my life with youAnh muốn dành hết quãng đời còn lại của mình cùng với em Will you marry me?Em sẽ lấy anh chứ? Let’s get hitched!Chúng mình kết hôn nhé! Let’s tie the knot!Chúng mình cưới nhau nhé! I’m waiting for the right time to pop the questionAnh luôn chờ đợi đến giây phút để ngỏ lời cầu hôn em Please accept this engagement ring as a symbol of loveMong em chấp nhận nhận chiếc nhẫn đính hôn này như một biểu tượng của tình yêu4. Một số từ vựng về chủ đề cầu hôn và đám cướiNgoài các cụm từ vựng trên, chủ đề cầu hôn và đám cưới cũng có rất nhiều từ vựng đa dạng khác. Đây chắc chắn là chủ đề được nhiều người ưa thích, đặc biệt là cách cặp đôi đang yêu và sắp cưới. Khám phá thêm một số từ vựng hay ho về chủ đề này để sử dụng khi cần thêm Tai Nạn Lao Động Là Gì ? Thế Nào Được Gọi Là Tai Nạn Lao Động?get/be engaged đính hônget/be married kết hôna proposal lời cầu hônbride cô dâugroom chú rểengagement ring nhẫn đính hônwedding ring nhẫn cướibridesmaids phù dâugroomsmen phù rểgoes down on one knee quỳ gốifall/be in love with somebody yêu aiarrange/plan a wedding lên kế hoạch cho lễ cướibe/go on honeymoon đi nghỉ tuần trăng mậtNgoài các cụm từ vựng trên, chủ đề cầu hôn và đám cưới cũng có rất nhiều từ vựng đa dạng viết trên đây đã giải đáp cho độc giả băn khoăn "cầu hôn" trong Tiếng Anh là gì. Đồng thời đưa ra những thông tin thú vị xoay quanh chủ đề cầu hôn. Đừng quên đón chờ những chủ đề hấp dẫn và thú vị hơn nữa trong các bài viết tiếp theo của chúng tôi! HomeTiếng anhcầu hôn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không? Mr Collins has made Lizzy an offer, and what do you think? OpenSubtitles2018. v3 Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ. It might be proposing marriage, asking for a raise, a wedding speech. ted2019 Tôi sẽ cầu hôn cô ấy khi tôi sẵn sàng. I’m going to ask her to marry me when I’m ready. OpenSubtitles2018. v3 Tôi có một người bạn, anh ta cầu hôn với người yêu. I have a friend, proposed to his sweetie. ted2019 Có một anh chàng cầu hôn bạn gái trên màn hình lớn. This guy proposed to his girlfriend on the big screen thing. OpenSubtitles2018. v3 Cậu biết không, anh ấy là người duy nhất và đã có rất nhiều người cầu hôn tôi. You know, he was the only man, and there were a lot of others who proposed. OpenSubtitles2018. v3 Bây giờ em cầu hôn với anh I’ m proposing to you right now opensubtitles2 Nhưng tôi đã yêu cô ấy và cầu hôn với cô ấy—và cô ấy nói không! But I fell for her and asked her to marry me—and she said no! LDS 122 Đức Thánh Linh giúp một thiếu nữ chấp nhận lời cầu hôn. 122 The Holy Ghost helps a young woman accept a marriage proposal. LDS Hamish sẽ quỳ xuống và cầu hôn em. Hamish will ask you under the gazebo. OpenSubtitles2018. v3 Tớ định cầu hôn với Melissa ở đám cưới của cậu. I’m gonna proposed to Melissa at your wedding. OpenSubtitles2018. v3 Họ bắt đầu hẹn hò và ở cuối tập “Miracles”, Ted cầu hôn cô ấy. They begin dating, and at the end of “Miracles” Ted proposes to her. WikiMatrix Và con gái lớn của tôi cũng đã nhận được lời cầu hôn vào chiều nay. My eldest was proposed to only this afternoon. OpenSubtitles2018. v3 Và với chiếc nhẫn này anh xin được cầu hôn em. With this ring, I ask you to be mine. ” OpenSubtitles2018. v3 Anh vừa cầu hôn tôi đấy à? Did you just propose to me? OpenSubtitles2018. v3 Mấy người có nghĩ anh ấy sẽ cầu hôn tôi không? Do you really think he’s gonna propose to me? OpenSubtitles2018. v3 Tớ sẽ cầu hôn MOnica. I’m gonna ask Monica to marry me. OpenSubtitles2018. v3 Varadkar là một người ủng hộ nổi bật của cuộc trưng cầu hôn nhân đồng tính. Varadkar was a prominent advocate of the same-sex marriage referendum. WikiMatrix Rồi anh sẽ cưỡi ngựa đến nhà Elizabeth và cầu hôn cô. Then he would ride out to Elizabeth’s cottage and ask her to marry him. Literature Ừ, nhưng anh ấy cầu hôn chị em và chị em đồng ý. Well, yeah, but, you know, he asked her, and she said yes. OpenSubtitles2018. v3 Cái đêm tôi cầu hôn, tôi đã khóc như một đứa bé. The night I proposed, I cried like a baby. OpenSubtitles2018. v3 Chuyện cầu hôn thế nào? How did you propose? OpenSubtitles2018. v3 Rõ ràng là em cầu hôn anh trước mà! You proposed to me first OpenSubtitles2018. v3 Bị mẹ đứng sau lưng chỉ dẫn, Marie từ chối khi George cầu hôn bà. Guided by her mother, Marie refused George when he proposed to her. WikiMatrix Nhưng Jasmine ghét tất cả những kẻ cầu hôn đó. But Jasmine hated all those suitors. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin

cầu hôn tiếng anh là gì